BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 02/06/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 02/06/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 66,000 – 71,000 đồng/kg | Đồng Nai | 66,000 | giảm 1,000đ/kg |
Đắk Lăk | 69,500 | / | |
Đắk Nông | 69,500 | / | |
Gia Lai | 67,000 | giảm 500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 71,000 | / | |
Bình Phước | 70,000 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 33,500 – 34,700 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 33,500 | tăng 200đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 33,600 | tăng 200đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 34,700 | tăng 100đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 34,500 | tăng 100đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 34,400 | tăng 100đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 34,300 | tăng 100đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 34,400 | tăng 100đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 34,300 | tăng 100đ/kg | |
Kom Tum | 34,300 | tăng 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu hôm nay có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu giảm mạnh 500đ – 1,000đ/kg tùy khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tăng nhẹ 100đ-200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít kem | |
Đồng Tháp | 9,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 9,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 9,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 10,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 02/06/2021 tiếp tục bình ổn tại các khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |

Hương Sen (TH)