BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 05/11/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 52,000 – 54,000 đồng/kg | Gia Lai | 52,000 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 54,000 | Giảm 500đ/kg | |
Đắk Lăk | 53,000 | / | |
Bình Phước | 53,000 | Giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 53,000 | / | |
Đồng Nai | 52,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,200 – 33,000 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32,000 | Giảm 100đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32,100 | Giảm 100đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,900 | Giảm 100đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,700 | Giảm 100đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,400 | Giảm 100đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,500 | Giảm 100đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,500 | Giảm 100đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,400 | Giảm 100đ/kg | |
Kom Tum | 32,300 | / |
Như vậy, giá cà phê nguyên liệu ngày hôm nay đồng loạt giảm 100đ/kg (riêng khu vực Kom Tum không thay đổi), còn giá tiêu có một số nơi giảm 500đ/kg (Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu):
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 45,000 | 32,000 | 19,000 | 7,000 |
An Giang | 45,000 | 32,000 | 19,000 | 7,000 |
Hậu Giang | 45,000 | 31,000 | 18,000 | 7,000 |
Cần Thơ | 45,000 | 31,000 | 18,000 | 7,000 |
Vĩnh Long | 45,000 | 31,000 | 18,000 | 7,000 |
Long An | 46,000 | 32,000 | 19,000 | 7,000 |
Tiền Giang | 47,000 | 33,000 | 20,000 | 8,000 |
Đồng Nai | 38,000 | 21,000 | 11,000 | 6,000 |
Bình Phước | 38,000 | 21,000 | 11,000 | 6,000 |
BR – Vũng Tàu | 38,000 | 21,000 | 11,000 | 6,000 |
Tây Nguyên | 25,000 | 15,000 | 10,000 | 5,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 05/11/2020 giảm nhẹ so với ngày hôm qua, giá giảm ít nhiều tùy khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)