BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 07/06/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 07/06/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 67,000 – 71,000 đồng/kg | Đồng Nai | 67,500 | tăng 500đ/kg |
Đắk Lăk | 69,000 | / | |
Đắk Nông | 69,000 | / | |
Gia Lai | 68,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 71,000 | / | |
Bình Phước | 70,000 | / | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 33,800 – 35,000 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 33,800/ | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 33,900 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 35,000 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 34,800 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 34,700 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 34,600 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 34,700 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 34,600 | / | |
Kom Tum | 34,500 | / |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tăng 500đ tại Đồng Nai, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê giữ ngang giá, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít kem | |
Đồng Tháp | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 9,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 07/06/2021 tiếp tục bình ổn tại các khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |

Hương Sen (TH)