BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 09/09/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 09/09/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 76,500 – 79,500 đồng/kg | Đồng Nai | 76,500 | / |
Đắk Lăk | 77,500 | / | |
Đắk Nông | 77,500 | / | |
Gia Lai | 76,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 79,500 | / | |
Bình Phước | 78,500 | tăng 500đ/kg | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 38,900 – 40,000 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 38,900 | giảm 300đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 39,100 | giảm 300đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 40,000 | giảm 300đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 39,800 | giảm 300đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 39,900 | giảm 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 39,800 | giảm 300đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 39,900 | giảm 300đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 39,800 | giảm 300đ/kg | |
Kom Tum | 39,800 | giảm 300đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu đều tăng trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tăng 500đ/kg tại Bình Phước, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê quay đầu giảm 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 33,000 | 22,000 | 12,000 | 3,000 |
An Giang | 33,000 | 22,000 | 12,000 | 3,000 |
Hậu Giang | 33,000 | 21,000 | 11,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 33,000 | 21,000 | 11,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 33,000 | 21,000 | 11,000 | 2,000 |
Long An | 34,000 | 23,000 | 13,000 | 3,000 |
Tiền Giang | 35,000 | 24,000 | 14,000 | 3,000 |
Đồng Nai | 25,000 | 17,000 | 8,000 | 2,000 |
Bình Phước | 25,000 | 17,000 | 8,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 25,000 | 17,000 | 8,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 21,000 | 14,000 | 7,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 09/09/2021 tăng nhẹ 1,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |

Hương Sen (TH)