BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 10/5/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 10/5/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 75,500 – 78,500 đồng/kg | Đồng Nai | 75,500 | giảm 1,000đ/kg |
Đắk Lăk | 76,500 | giảm 1,000đ/kg | |
Đắk Nông | 76,500 | giảm 1,000đ/kg | |
Gia Lai | 75,500 | giảm 1,000đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78,500 | giảm 1,000đ/kg | |
Bình Phước | 77,500 | giảm 1,000đ/kg | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 39,300 – 40,000 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 39,400 | giảm 1,000đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 39.300 | giảm 1,000đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 40,000 | giảm 1,000đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 39,900 | giảm 1,000đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 39,900 | giảm 1,000đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 39,800 | giảm 1,000đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 39,900 | giảm 1,000đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 39,800 | giảm 1,000đ/kg | |
Kom Tum | 39,900 | giảm 1,000đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu đều giảm giá trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu giảm 1,000đ/kg, đạt mức cao nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê giảm 1,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 10/5/2022 quay đầu giảm mạnh 3,000đ/kg, Tiền Giang vẫn giữ giá cao nhất. |

Hương Sen (TH)