BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 14/01/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 14/01/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 76,000 – 78,000 đồng/kg | Đồng Nai | 76,000 | giảm 500đ/kg |
Đắk Lăk | 77,000 | giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 77,000 | giảm 500đ/kg | |
Gia Lai | 76,000 | giảm 500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78,000 | giảm 500đ/kg | |
Bình Phước | 77,000 | giảm 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 39,100 – 39,900 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 39,100 | giảm 500đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 39,000 | giảm 500đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 39,900 | giảm 500đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 39,900 | giảm 500đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 39,800 | giảm 500đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 39,700 | giảm 500đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 39,600 | giảm 500đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 39,700 | giảm 500đ/kg | |
Kom Tum | 39,800 | giảm 500đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu đều giảm đồng loạt 500đ/kg trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 9,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 9,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 9,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 10,000 | 7,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 14/01/2022 tiếp tục tăng 1,000đ/kg trở lại so với giá hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)