BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 17/01/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 17/01/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 76,000 – 78,000 đồng/kg | Đồng Nai | 76,000 | / |
Đắk Lăk | 77,000 | / | |
Đắk Nông | 77,000 | / | |
Gia Lai | 76,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78,000 | / | |
Bình Phước | 77,500 | tăng 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 38,900 – 39,700 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 38,900 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 38,800 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 39,700 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 39,600 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 39,600 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 39,500 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 39,400 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 39,500 | / | |
Kom Tum | 39,600 | / |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tặng nhẹ 500đ/kg tại Bình Phước, các khu vực không thay đổi, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê giảm nhẹ đồng laotj 100đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 9,000 | 6,000 | 3,000 | 1,000 |
An Giang | 9,000 | 6,000 | 3,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 1,000 |
Long An | 9,000 | 6,000 | 3,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 10,000 | 7,000 | 3,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 17/01/2022 tăng 1,000đ/kg theo phân loại mít bi, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)