BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 18/01/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 18/01/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 77,500 – 80,000 đồng/kg | Đồng Nai | 77,500 | tăng 1,500đ/kg |
Đắk Lăk | 78,500 | tăng 1,500đ/kg | |
Đắk Nông | 78,500 | tăng 1,500đ/kg | |
Gia Lai | 77,500 | tăng 1,500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 80,000 | tăng 2,000đ/kg | |
Bình Phước | 79,000 | tăng 1,500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 38,900 – 39,700 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 38,900 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 38,800 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 39,700 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 39,600 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 39,600 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 39,500 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 39,400 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 39,500 | / | |
Kom Tum | 39,600 | / |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tăng mạnh 1,500đ-2,000đ/kg tùy khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê đi ngang giá, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm

KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 8,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 8,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 8,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 8,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 9,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 18/01/2022 giảm 1,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)