BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 18/5/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 18/5/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 73,500 – 76,500 đồng/kg | Đồng Nai | 73,000 | / |
Đắk Lăk | 74,500 | / | |
Đắk Nông | 74,500 | / | |
Gia Lai | 73,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 76,500 | / | |
Bình Phước | 75,000 | / | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 41,300 – 42,000 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 41,400 | tăng 300đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 41.300 | tăng 300đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 42,000 | tăng 300đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 41,900 | tăng 300đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 41,900 | tăng 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 41,800 | tăng 300đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 41,900 | tăng 300đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 41,800 | tăng 300đ/kg | |
Kom Tum | 41,900 | tăng 300đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tiếp tục tăng 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 5,000 – 6,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 18/5/2022 vẫn nằm giá thấp trong phiên giao dịch ngày hôm nay. |

Hương Sen (TH)