BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 19/10/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 49,000 – 51,000 đồng/kg) | Gia Lai | 49,000 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 51,000 | / | |
Đắk Lăk | 49,500 | / | |
Bình Phước | 50,000 | / | |
Đắk Nông | 49,500 | / | |
Đồng Nai | 49,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,500 – 32,300 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,500 | Tăng 100đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,600 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,300 | Tăng 100đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,000 | ||
Chư Prông (Gia Lai) | 31,800 | Tăng 100đ/kg | |
Pleiku, La Grai (Gia Lai) | 31,900 | Tăng 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và tiêu nguyên liệu ngày đầu tuần có sự chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch đầu tuần:
+ Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tăng đồng loạt 100 đồng, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 40,000 | 34,000 | 29,000 | 9,000 |
An Giang | 40,000 | 34,000 | 29,000 | 9,000 |
Hậu Giang | 39,000 | 34,000 | 29,000 | 8,000 |
Cần Thơ | 39,000 | 34,000 | 29,000 | 8,000 |
Vĩnh Long | 39,000 | 34,000 | 29,000 | 8,000 |
Long An | 40,000 | 35,000 | 31,000 | 8,000 |
Tiền Giang | 41,000 | 36,000 | 32,000 | 9,000 |
Đồng Nai | 33,000 | 27,000 | 23,000 | 7,000 |
Bình Phước | 33,000 | 27,000 | 23,000 | 7,000 |
BR – Vũng Tàu | 33,000 | 27,000 | 23,000 | 7,000 |
Tây Nguyên | 27,000 | 22,000 | 17,000 | 6,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 19/10/2020 tăng nhẹ trong phiên giao dịch đầu tuần, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)