BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 19/5/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 19/5/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 73,500 – 76,500 đồng/kg |
Đồng Nai | 73,000 | / |
Đắk Lăk | 74,500 | / | |
Đắk Nông | 74,500 | / | |
Gia Lai | 73,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 76,500 | / | |
Bình Phước | 75,000 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 40,500 – 41,200 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 40,600 | giảm 800đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 40,500 | giảm 800đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 41,200 | giảm 800đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 41,100 | giảm 800đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 41,100 | giảm 800đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 41,000 | giảm 800đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 41,100 | giảm 800đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 41,000 | giảm 800đ/kg | |
Kom Tum | 41,100 | giảm 800đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê quay đầu giảm mạnh 800đ/kg sau 2 phiên tăng mạnh, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 4,000 – 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 5,000 – 6,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 19/5/2022 vẫn nằm giá thấp như 2 phiên trước đó. |

Hương Sen (TH)