BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 22/02/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 22/02/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 81,500 – 85,000 đồng/kg | Đồng Nai | 81,500 | / |
Đắk Lăk | 83,000 | / | |
Đắk Nông | 83,000 | / | |
Gia Lai | 81,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 85,000 | / | |
Bình Phước | 84,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 40,400 – 41,100 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 40,500 | giảm 300đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 40,400 | giảm 300đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 41,100 | giảm 300đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 41,000 | giảm 300đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 41,000 | giảm 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 40,900 | giảm 300đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 41,000 | giảm 300đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 40,900 | giảm 300đ/kg | |
Kom Tum | 41,000 | giảm 300đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu bình ổn, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê bất ngờ giảm đồng loạt 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 13,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
An Giang | 13,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Long An | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 14,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | / | 10,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 10,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 10,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 9,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 22/02/2022 giảm nhẹ 1,000đ/kg tùy khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)