BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 22/03/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 22/03/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 70,000 – 73,500 đồng/kg | Đồng Nai | 70,000 | giảm 2,000đ/kg |
Đắk Lăk | 72,000 | / | |
Đắk Nông | 72,000 | / | |
Gia Lai | 70,000 | giảm 2,000đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 73,500 | giảm 2,000đ/kg | |
Bình Phước | 72,500 | giảm 1,000đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,500 – 32,700 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,500 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,600 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,700 | tăng 100đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,500 | tăng 100đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,300 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,200 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,300 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,200 | / | |
Kom Tum | 32,300 | tăng 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê giảm nhẹ, giá tiêu tiếp tục giảm mạnh so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
- Giá hồ tiêu giảm mạnh đến 4,000đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tăng nhẹ 100đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 29,000 | 24,000 | 19,000 | 6,000 |
An Giang | 29,000 | 24,000 | 19,000 | 6,000 |
Hậu Giang | 29,000 | 24,000 | 18,000 | 5,000 |
Cần Thơ | 31,000 | 24,000 | 18,000 | 5,000 |
Vĩnh Long | 31,000 | 24,000 | 18,000 | 5,000 |
Long An | 30,000 | 24,000 | 19,000 | 5,000 |
Tiền Giang | 31,000 | 25,000 | 20,000 | 6,000 |
Đồng Nai | 26,000 | 21,000 | 15,000 | 5,000 |
Bình Phước | 26,000 | 21,000 | 15,000 | 5,000 |
BR – Vũng Tàu | 26,000 | 21,000 | 15,000 | 5,000 |
Tây Nguyên | 22,000 | 16,000 | 12,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 22/03/2021 giảm nhẹ trong phiên giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)