BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 23/02/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 23/02/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 81,500 – 85,000 đồng/kg | Đồng Nai | 81,500 | / |
Đắk Lăk | 83,000 | / | |
Đắk Nông | 83,000 | / | |
Gia Lai | 81,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 85,000 | / | |
Bình Phước | 84,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 41,100 – 41,800 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 41,200 | tăng 700đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 41,100 | tăng 700đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 41,800 | tăng 700đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 41,700 | tăng 700đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 41,700 | tăng 700đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 41,600 | tăng 700đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 41,700 | tăng 700đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 41,600 | tăng 700đ/kg | |
Kom Tum | 41,700 | tăng 700đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu bình ổn, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê bất ngờ tăng mạnh 700đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
An Giang | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Long An | 12,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 13,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Đồng Nai | / | 10,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 10,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 10,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 9,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 22/02/2022 bình ổn, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)