BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 23/04/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 23/04/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 76,000 – 78,500 đồng/kg | Đồng Nai | 76,000 | giảm 500đ/kg |
Đắk Lăk | 77,000 | giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 77,000 | giảm 500đ/kg | |
Gia Lai | 76,000 | giảm 500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78,500 | giảm 500đ/kg | |
Bình Phước | 77,500 | giảm 500đ/kg | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 41,100 – 41,800 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 41,200 | tăng 500đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 41,100 | tăng 500đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 41,800 | tăng 500đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 41,700 | tăng 500đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 41,700 | tăng 500đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 41,600 | tăng 500đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 41,700 | tăng 500đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 41,600 | tăng 500đ/kg | |
Kom Tum | 41,700 | tăng 500đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tiếp tục giảm 500đ/kg tùy khu vực, đạt mức cao nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tăng đồng loạt thêm 500đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm

KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 4,000 | 2,000 | 1,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 4,000 | 2,000 | 1,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 4,000 | 2,000 | 1,000 | 1,000 |
Long An | 4,000 | 2,000 | 1,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 23/04/2022 vẫn nằm ở mức giá thấp, tình hình thị trường chưa khả quan. |
Hương Sen (TH)