BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 24/01/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 24/01/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 80,000 – 82,000 đồng/kg |
Đồng Nai | 80,000 | tăng 500đ/kg |
Đắk Lăk | 81,000 | tăng 500đ/kg | |
Đắk Nông | 81,000 | tăng 500đ/kg | |
Gia Lai | 80,000 | tăng 500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 82,000 | tăng 500đ/kg | |
Bình Phước | 81,000 | tăng 500đ/kg | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 39,100 – 39,900 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 39,100 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 39,000 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 39,900 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 39,800 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 39,800 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 39,700 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 39,600 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 39,700 | / | |
Kom Tum | 39,800 | / |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tăng đồng loạt 500đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê giữ giá ổn định, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).\

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 8,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 8,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 8,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 8,000 | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 9,000 | 7,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 24/01/2022 bình ổn, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)