BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 24/02/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 24/02/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 81,500 – 85,000 đồng/kg |
Đồng Nai | 81,500 | / |
Đắk Lăk | 83,000 | / | |
Đắk Nông | 83,000 | / | |
Gia Lai | 81,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 85,000 | / | |
Bình Phước | 84,000 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 40,700 – 41,400 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 40,800 | giảm 400đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 40,700 | giảm 400đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 41,400 | giảm 400đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 41,300 | giảm 400đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 41,300 | giảm 400đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 41,200 | giảm 400đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 41,300 | giảm 400đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 41,200 | giảm 400đ/kg | |
Kom Tum | 41,300 | giảm 400đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu bình ổn, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê quay đầu giảm 400đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 10,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 10,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 10,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 10,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 10,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 10,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 11,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 8,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 8,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 8,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 7,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 24/02/2022 đồng loạt giảm 2.000đ/kg do của khẩu thông quan chậm, nhiều vựa ngưng ăn. |
Hương Sen (TH)