BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 24/09/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 24/09/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 77,500 – 81,000 đồng/kg | Đồng Nai | 77,500 | / |
Đắk Lăk | 79,000 | / | |
Đắk Nông | 79,000 | / | |
Gia Lai | 77,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 81,000 | / | |
Bình Phước | 79,500 | / | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 39,800 – 40,800 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 39,800 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 39,900 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 40,800 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 40,700 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 40,700 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 40,600 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 40,700 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 40,600 | / | |
Kom Tum | 40,700 | / |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu bình ổn trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm

KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 26,000 | 16,000 | 6,000 | 2,000 |
An Giang | 26,000 | 16,000 | 6,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 26,000 | 15,000 | 5,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 26,000 | 15,000 | 5,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 26,000 | 15,000 | 5,000 | 2,000 |
Long An | 27,000 | 16,000 | 6,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 28,000 | 17,000 | 7,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 22,000 | 12,000 | 5,000 | 2,000 |
Bình Phước | 22,000 | 12,000 | 5,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 22,000 | 12,000 | 5,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 16,000 | 11,000 | 5,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 24/09/2021 bình ổn tại các khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)