BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 26/04/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 26/04/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 76,000 – 78,500 đồng/kg |
Đồng Nai | 76,000 | / |
Đắk Lăk | 77,000 | / | |
Đắk Nông | 77,000 | / | |
Gia Lai | 76,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78,500 | tăng 500đ/kg | |
Bình Phước | 77,500 | tăng 500đ/kg | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 39,800 – 40,500 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 39,900 | giảm 1.000đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 39,800 | giảm 1.000đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 40,500 | giảm 1.000đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 40,400 | giảm 1.000đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 40,400 | giảm 1.000đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 40,300 | giảm 1.000đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 40,400 | giảm 1.000đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 40,300 | giảm 1.000đ/kg | |
Kom Tum | 40,400 | giảm 1.000đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tăng 500đ/kg tại Bình Phước và Vũng Tàu, đạt mức cao nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê bất ngờ rớt giá 1.0000đ/kg trên tất cả các khu vực, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm

KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 6,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 6,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 5,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 6,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | ,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 25/04/2022 giũ giá ổn định so với hôm qua, Tiền Giang vẫn giữ giá cao nhất. |
Hương Sen (TH)