BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 26/08/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 26/08/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 74,000 – 79,000 đồng/kg |
Đồng Nai | 75,000 | / |
Đắk Lăk | 76,500 | giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 76,500 | giảm 500đ/kg | |
Gia Lai | 74,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 79,000 | / | |
Bình Phước | 78,000 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 38,500 – 39,700 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 38,500 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 38,600 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 39,700 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 39,500 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 39,400 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 39,300 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 39,400 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 39,300 | / | |
Kom Tum | 39,300 | / |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu giảm 500đ/kg tại Đăk Lăk và Đăk Nông, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê giữ giá ổn định, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 3,000 |
An Giang | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 3,000 |
Hậu Giang | 37,000 | 26,000 | 16,000 | 3,000 |
Cần Thơ | 37,000 | 26,000 | 16,000 | 3,000 |
Vĩnh Long | 37,000 | 26,000 | 16,000 | 3,000 |
Long An | 38,000 | 28,000 | 17,000 | 3,000 |
Tiền Giang | 39,000 | 28,000 | 18,000 | 4,000 |
Đồng Nai | 30,000 | 19,000 | 10,000 | 3,000 |
Bình Phước | 30,000 | 19,000 | 10,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 30,000 | 19,000 | 10,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 24,000 | 15,000 | 8,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 26/08/2021 tăng nhẹ trở lại từ 1,000đ – 2,000đ/kg tại các khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |

Hương Sen (TH)