BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 30/09/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 30/09/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 78,000 – 81,500 đồng/kg |
Đồng Nai | 78,000 | / |
Đắk Lăk | 79,500 | / | |
Đắk Nông | 79,500 | / | |
Gia Lai | 78,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 81,500 | / | |
Bình Phước | 80,500 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 39,200 – 40,200 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 39,200 | giảm 600đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 39,300 | giảm 600đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 40,200 | giảm 500đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 40,100 | giảm 500đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 40,100 | giảm 500đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 40,000 | giảm 500đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 40,100 | giảm 500đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 40,000 | giảm 500đ/kg | |
Kom Tum | 40,000 | giảm 500đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê giảm 500đ – 600đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm

KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 22,000 | 13,000 | 6,000 | 2,000 |
An Giang | 22,000 | 13,000 | 6,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 21,000 | 13,000 | 5,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 21,000 | 13,000 | 5,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 21,000 | 13,000 | 5,000 | 2,000 |
Long An | 22,000 | 13,000 | 6,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 23,000 | 14,000 | 7,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 18,000 | 10,000 | 5,000 | 2,000 |
Bình Phước | 18,000 | 10,000 | 5,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 18,000 | 10,000 | 5,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 14,000 | 9,000 | 4,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 30/09/2021 bình ổn tại các khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)