BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 9/5/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 9/5/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 76,500 – 79,500 đồng/kg |
Đồng Nai | 76,500 | / |
Đắk Lăk | 77,500 | / | |
Đắk Nông | 77,500 | / | |
Gia Lai | 76,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 79,500 | / | |
Bình Phước | 79,000 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 40,400 – 41,100 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 40,500 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 40.400 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 41,100 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 41,000 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 41,000 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 40,900 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 41,000 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 40,900 | / | |
Kom Tum | 41,000 | / |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu đều đi ngang giá trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 7,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 7,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 7,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 7,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 7,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 7,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 8,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | / | 6,000 | 2,000 | 1,500 |
Bình Phước | / | 6,000 | 2,000 | 1,500 |
BR – Vũng Tàu | / | 6,000 | 2,000 | 1,500 |
Tây Nguyên | / | 5,000 | 2,000 | 1,500 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 9/5/2022 tăng nhẹ so với hôm trước, Tiền Giang vẫn giữ giá cao nhất. |

Hương Sen (TH)