BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 25/02/2022
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông, miền Tây Nam Bộ và Tây Nguyên ngày 25/02/2022.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 82,000 – 85,500 đồng/kg |
Đồng Nai | 82,000 | tăng 500đ/kg |
Đắk Lăk | 83,000 | / | |
Đắk Nông | 83,000 | / | |
Gia Lai | 82,000 | tăng 500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 85,500 | tăng 500đ/kg | |
Bình Phước | 84,000 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 40,300 – 41,000 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 40,400 | giảm 400đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 40,300 | giảm 400đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 41,000 | giảm 400đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 40,900 | giảm 400đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 40,900 | giảm 400đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 40,800 | giảm 400đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 40,900 | giảm 400đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 40,800 | giảm 400đ/kg | |
Kom Tum | 40,900 | giảm 400đ/kg |
- Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu tăng 500đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tiếp tục giảm 400đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 9,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
An Giang | 9,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Hậu Giang | 9,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Cần Thơ | 9,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Vĩnh Long | 9,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 |
Long An | 9,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tiền Giang | 10,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Đồng Nai | / | 7,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | / | 7,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | / | 7,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | / | 6,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 25/02/2022 tiếp tục giảm 1.000đ/kg, Tiền Giang đạt giá cao nhất. |
Hương Sen (TH)