BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 03/06/2020

MẶT HÀNG

NÔNG SẢN

KHU VỰC GIÁ THỊ TRƯỜNG

(Đồng/Kg)

GHI CHÚ

HỒ TIÊU

(giá dao động trong khoảng 48,000- 51,500 đồng/kg

Gia Lai 49,000 Giảm 5,000đ/kg so với hôm qua
Bà Rịa-Vũng Tàu 51,500 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua
Đắk Lăk 50,000 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua
Bình Phước 50,500 Giảm 4,500đ/kg so với hôm qua
Đắk Nông 50,000 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua
Đồng Nai 48,000 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua

CÀ PHÊ

(giá dao động trong khoảng 30,800 – 31,600 đồng/kg)

 

Di Linh (Lâm Đồng) 30.800 Tăng 300đ/kg so với hôm trước

Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực.

Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) 30.900
Cư M’gar (Đắk Lắk) 31.600 Tăng 400đ/kg so với hôm trước

Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực.

Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) 31.500
Đắk Nông 31.300 Tăng 300đ/kg so với hôm trước
Gia Lai 31.300 Tăng 500đ/kg so với hôm trước
Kom Tum 31.200 Tăng 500đ/kg so với hôm trước

 Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê, sầu riêng tại một số khu vực trong cả nước ngày 03/06/2020 có sự chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:

+ Giá hồ tiêu giảm mạnh từ 4,000đ-5,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

+ Giá cà phê tăng trở lại 300đ-500đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

KHU VỰC

GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg)

Mít nhất Mít nhì Mít bi Mít chợ
Đồng Tháp 7,000 4,000 3,000 2,000
An Giang 7,000 4,000 3,000 2,000
Hậu Giang 6,000 4,000 3,000 2,000
Cần Thơ 6,000 4,000 3,000 2,000
Vĩnh Long 6,000 4,000 3,000 2,000
Long An 7,000 5,000 3,000 2,000
Tiền Giang 8,000 6,000 4,000 2,000
Đồng Nai 6,000 4,000 2,000 1,000
Bình Phước 6,000 4,000 2,000 1,000
BR – Vũng Tàu 6,000 4,000 2,000 1,000
Tây Nguyên 7,000 5,000 3,000 2,000
Ghi chú: Giá mít thái ngày 03/06/2020 giảm 1,000đ-2,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang.

Hương Sen (TH)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo