BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 05/06/2020

MẶT HÀNG

NÔNG SẢN

KHU VỰC GIÁ THỊ TRƯỜNG

(Đồng/Kg)

GHI CHÚ

HỒ TIÊU

(giá dao động trong khoảng 50,000- 52,500 đồng/kg

Gia Lai 50,000 Tăng 500đ/kg so với hôm qua
Bà Rịa-Vũng Tàu 52,500 Tăng 500đ/kg so với hôm qua
Đắk Lăk 51,000 Tăng 500đ/kg so với hôm qua
Bình Phước 51,500 Tăng 500đ/kg so với hôm qua
Đắk Nông 51,000 Tăng 500đ/kg so với hôm qua
Đồng Nai 50,000 Tăng 1,000đ/kg so với hôm qua

CÀ PHÊ

(giá dao động trong khoảng 31,100 – 32,000 đồng/kg)

 

Di Linh (Lâm Đồng) 31.100 Giảm 100đ/kg so với hôm trước

Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực.

Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) 31.200
Cư M’gar (Đắk Lắk) 32.000 Chỉ Ea H’leo & Buôn Hồ  giảm 100đ/kg so với hôm trước

Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực.

Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) 31.800
Đắk Nông 31.600 Giảm 100đ/kg so với hôm trước
Gia Lai 31.600 Giảm 100đ/kg so với hôm trước
Kom Tum 31.600

/

 Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 05/06/2020 có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:

+ Giá hồ tiêu tiếp tục tăng trở lại từ 500đ-1,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

+ Giá cà phê giảm nhẹ 100đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

KHU VỰC

GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg)

Mít nhất Mít nhì Mít bi Mít chợ
Đồng Tháp 8,000 5,000 3,000 2,000
An Giang 8,000 5,000 3,000 2,000
Hậu Giang 7,000 5,000 3,000 2,000
Cần Thơ 7,000 5,000 3,000 2,000
Vĩnh Long 7,000 5,000 3,000 2,000
Long An 8,000 6,000 3,000 2,000
Tiền Giang 9,000 7,000 4,000 2,000
Đồng Nai 7,000 4,000 3,000 2,000
Bình Phước 7,000 4,000 3,000 2,000
BR – Vũng Tàu 7,000 4,000 3,000 2,000
Tây Nguyên 8,000 5,000 3,000 2,000
Ghi chú: Giá mít thái ngày 05/06/2020 tăng nhẹ 1,000đ/kg so với phiên giao dịch trước đó, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang.

Hương Sen (TH)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo