BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 05/08/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 45,500-48,500 đồng/kg | Gia Lai | 47,500 | Tăng 500đ/kg |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 48,500 | Tăng 500đ/kg | |
Đắk Lăk | 46,500 | Tăng 500đ/kg | |
Bình Phước | 48,000 | / | |
Đắk Nông | 46,500 | Tăng 500đ/kg | |
Đồng Nai | 45,500 | Tăng 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,900 – 33,600 đồng/kg)
| Di Linh (Lâm Đồng) | 32.900 | Tăng 800đ/kg Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 33.000 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33.600 | Tăng 800đ/kg Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33.400 | ||
Đắk Nông | 33.300 | Tăng 800đ/kg | |
Gia Lai | 33.300 | Tăng 800đ/kg | |
Kom Tum | 33.300 | Tăng 800đ/kg |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 05/08/2020 đều tăng so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu tăng đồng loạt 500đ/kg tại một số khu vực, mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tăng đồng loạt 800đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 40,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
An Giang | 40,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
Hậu Giang | 40,000 | 18,000 | 7,000 | 3,000 |
Cần Thơ | 40,000 | 18,000 | 7,000 | 3,000 |
Vĩnh Long | 40,000 | 18,000 | 7,000 | 3,000 |
Long An | 41,000 | 19,000 | 8,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 42,000 | 20,000 | 8,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 34,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Bình Phước | 34,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 34,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 25,000 | 14,000 | 5,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 05/08/2020 tăng nhẹ 1,000đ/kg ở một số khu vực so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)