BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 07/08/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 45,500-48,000 đồng/kg |
Gia Lai | 48,000 | Tăng 500đ/kg |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 48,500 | / | |
Đắk Lăk | 46,500 | / | |
Bình Phước | 48,000 | / | |
Đắk Nông | 46,500 | / | |
Đồng Nai | 45,500 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,000 – 32,600 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 32.000 | Giảm 200đ/kg
Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.100 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32.600 | Giảm 200đ/kg
Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. |
|
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32.400 | ||
Đắk Nông | 32.300 | Giảm 200đ/kg | |
Gia Lai | 32.400 | Giảm 200đ/kg | |
Kom Tum | 32.300 | Giảm 200đ/kg |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 07/08/2020 đều tăng so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu giữ giá ổn định, mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê giảm đồng loạt 200đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 29,000 | 17,000 | 7,000 | 3,000 |
An Giang | 29,000 | 17,000 | 7,000 | 3,000 |
Hậu Giang | 28,000 | 16,000 | 7,000 | 3,000 |
Cần Thơ | 28,000 | 16,000 | 7,000 | 3,000 |
Vĩnh Long | 28,000 | 16,000 | 7,000 | 3,000 |
Long An | 30,000 | 17,000 | 7,000 | 3,000 |
Tiền Giang | 31,000 | 18,000 | 8,000 | 3,000 |
Đồng Nai | 23,000 | 14,000 | 6,000 | 2,000 |
Bình Phước | 23,000 | 14,000 | 6,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 23,000 | 14,000 | 6,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 19,000 | 11,000 | 5,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 07/08/2020 tăng nhẹ trở lại so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)