BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 16/06/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 51,000- 53,500 đồng/kg | Gia Lai | 51,000 | Tăng 1,000đ so với phiên giao dịch hôm qua |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 53,500 | / | |
Đắk Lăk | 52,500 | / | |
Bình Phước | 53,000 | / | |
Đắk Nông | 52,500 | / | |
Đồng Nai | 51,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 30,500 – 31,300 đồng/kg)
| Di Linh (Lâm Đồng) | 30.500 | Giảm 300đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua. Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 30.600 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31.300 | Giảm 300đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua. Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31.200 | ||
Đắk Nông | 31.000 | Giảm 300đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua. | |
Gia Lai | 31.000 | Giảm 300đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua. | |
Kom Tum | 30.900 | Giảm 300đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua. |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 16/06/2020 có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu có nơi tăng1,000đ/kg (Gia Lai), đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê giảm đồng loạt 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
An Giang | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Long An | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 16/06/2020 giữ giá ổn định so với các phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Long An, Tiền Giang. |