BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 18/06/2020

MẶT HÀNG

NÔNG SẢN

KHU VỰC GIÁ THỊ TRƯỜNG

(Đồng/Kg)

GHI CHÚ

HỒ TIÊU

(giá dao động trong khoảng 49,000- 52,500 đồng/kg

Gia Lai 49,000 Giảm 2,000đ/kg
Bà Rịa-Vũng Tàu 52,500 Giảm 1,000đ/kg
Đắk Lăk 51,500 Giảm 1,000đ/kg
Bình Phước 52,000 Giảm 1,000đ/kg
Đắk Nông 51,500 Giảm 1,000đ/kg
Đồng Nai 50,000 Giảm 1,000đ/kg

CÀ PHÊ

(giá dao động trong khoảng 30,300 – 31,100 đồng/kg)

 

Di Linh (Lâm Đồng) 30.300 Tăng 100đ/kg.

Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực.

Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) 30.400
Cư M’gar (Đắk Lắk) 31.100 Tăng 100đ/kg

Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực.

Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) 31.000
Đắk Nông 30.800 Tăng 100đ/kg
Gia Lai 30.800 Tăng 100đ/kg
Kom Tum 30.700 Tăng 100đ/kg

 Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 18/06/2020 có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:

+ Giá hồ tiêu giảm đồng loạt từ 1,000đ-2,000đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

+ Giá cà phê tăng nhẹ đồng loạt 100đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

KHU VỰC

GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg)

Mít nhất Mít nhì Mít bi Mít chợ
Đồng Tháp 6,000 4,000 3,000 2,000
An Giang 6,000 4,000 3,000 2,000
Hậu Giang 6,000 3,000 3,000 2,000
Cần Thơ 6,000 3,000 3,000 2,000
Vĩnh Long 6,000 3,000 3,000 2,000
Long An 7,000 4,000 2,000 2,000
Tiền Giang 7,000 5,000 3,000 2,000
Đồng Nai 5,000 3,000 2,000 1,000
Bình Phước 5,000 3,000 2,000 1,000
BR – Vũng Tàu 5,000 3,000 2,000 1,000
Tây Nguyên 6,000 4,000 2,000 1,000
Ghi chú: Giá mít thái ngày 18/06/2020 giữ giá ổn định so với các phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Long An, Tiền Giang.

Hương Sen (TH)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo