BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 26/10/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 52,000 – 54,500 đồng/kg | Gia Lai | 52,500 | Tăng 500đ/ kg |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 54,500 | Tăng 500đ/ kg | |
Đắk Lăk | 53,000 | Tăng 500đ/ kg | |
Bình Phước | 53,500 | Tăng 500đ/ kg | |
Đắk Nông | 53,000 | Tăng 500đ/ kg | |
Đồng Nai | 52,000 | Tăng 1,000đ/ kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,500 – 32,400 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,500 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,600 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,400 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,200 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,800 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,900 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,900 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,800 | / | |
Kom Tum | 31,600 | / |
Như vậy, giá cà phê nguyên liệu ngày hôm nay đi ngang, còn giá tiêu vẫn tiếp tục tăng 500đ/kg:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 46,000 | 36,000 | 26,000 | 8,000 |
An Giang | 46,000 | 36,000 | 26,000 | 8,000 |
Hậu Giang | 45,000 | 36,000 | 26,000 | 8,000 |
Cần Thơ | 45,000 | 36,000 | 26,000 | 8,000 |
Vĩnh Long | 45,000 | 36,000 | 26,000 | 8,000 |
Long An | 47,000 | 37,000 | 27,000 | 8,000 |
Tiền Giang | 48,000 | 38,000 | 28,000 | 9,000 |
Đồng Nai | 39,000 | 29,000 | 19,000 | 7,000 |
Bình Phước | 39,000 | 29,000 | 19,000 | 7,000 |
BR – Vũng Tàu | 39,000 | 29,000 | 19,000 | 7,000 |
Tây Nguyên | 28,000 | 20,000 | 12,000 | 6,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 26/10/2020 vẫn tiếp tục ở mức cao, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)