BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 28/05/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,000- 52,500 đồng/kg | Gia Lai | 51,000 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm qua |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 52,500 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm qua | |
Đắk Lăk | 51,500 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm qua | |
Bình Phước | 51,500 | Tăng 2,000đ/kg so với hôm qua | |
Đắk Nông | 51,500 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm qua | |
Đồng Nai | 50,000 | Tăng 2,000đ/kg so với hôm qua | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,500 – 32,200 đồng/kg)
| Di Linh (Lâm Đồng) | 31.300 | Giảm 200đ/kg so với hôm qua Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31.400 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32.000 | Giảm 200đ/kg so với hôm qua Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31.700 | ||
Đắk Nông | 31.500 | Giảm 200đ/kg so với hôm qua | |
Gia Lai | 31.500 | Giảm 200đ/kg so với hôm qua | |
Kom Tum | 31.600 | Giảm 200đ/kg so với hôm qua |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê, sầu riêng tại một số khu vực trong cả nước ngày 28/05/2020 có sự chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu tiếp tục tăng mạnh từ 2,000đ-2,500đ, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê giảm đồng loạt 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
An Giang | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Long An | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 28/05/2020 tiếp tục giảm trên toàn khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |