BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 30/05/2020

MẶT HÀNG

NÔNG SẢN

KHU VỰC GIÁ THỊ TRƯỜNG

(Đồng/Kg)

GHI CHÚ

HỒ TIÊU

(giá dao động trong khoảng 54,000- 56,000 đồng/kg

Gia Lai 52,000 Giảm 6,000đ/kg so với hôm qua
Bà Rịa-Vũng Tàu 56,000 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua
Đắk Lăk 54,500 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua
Bình Phước 55,000 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua
Đắk Nông 54,500 Giảm 4,000đ/kg so với hôm qua
Đồng Nai 54,000 Tăng 2,000đ/kg so với hôm qua

CÀ PHÊ

(giá dao động trong khoảng 30,600 – 31,300 đồng/kg)

 

Di Linh (Lâm Đồng) 30.700 Giảm 200đ/kg so với hôm qua

Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực.

Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) 30.600
Cư M’gar (Đắk Lắk) 31.300 Giảm 200đ/kg so với hôm qua

Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực.

Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) 31.100
Đắk Nông 31.000 Giảm 200đ/kg so với hôm qua
Gia Lai 31.000 Giảm 200đ/kg so với hôm qua
Kom Tum 31.200 /

 Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê, sầu riêng tại một số khu vực trong cả nước ngày 30/05/2020 có sự chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:

+ Giá hồ tiêu quay đầu giảm mạnh từ 4,000đ-6,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

+ Giá cà phê tiếp tục giảm 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

KHU VỰC GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg)
Mít nhất Mít nhì Mít bi Mít chợ
Đồng Tháp 7,000 4,000 3,000 2,000
An Giang 7,000 4,000 3,000 2,000
Hậu Giang 6,000 3,000 3,000 2,000
Cần Thơ 6,000 3,000 3,000 2,000
Vĩnh Long 6,000 3,000 3,000 2,000
Long An 7,000 5,000 3,000 2,000
Tiền Giang 8,000 6,000 4,000 2,000
Đồng Nai 6,000 4,000 2,000 2,000
Bình Phước 6,000 4,000 2,000 2,000
BR – Vũng Tàu 6,000 4,000 2,000 2,000
Tây Nguyên 8,000 5,000 4,000 2,000
Ghi chú: Giá mít thái ngày 30/05/2020 đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang & Tây Nguyên.

Hương Sen (TH)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo