BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 01/01/2021

Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 01/01/2021.

MẶT HÀNG

NÔNG SẢN

KHU VỰC GIÁ THỊ TRƯỜNG

(Đồng/Kg)

GHI CHÚ

HỒ TIÊU

(giá dao động trong khoảng 53,000 – 54,500 đồng/kg

Đồng Nai 53,000 /
Đắk Lăk 53,500 /
Đắk Nông 53,500 /
Gia Lai 53,000 /
Bà Rịa – Vũng Tàu 54,500 /
Bình Phước 54,000 /

CÀ PHÊ

(giá dao động trong khoảng 32,300 – 33,000 đồng/kg)

Di Linh (Lâm Đồng) 32,300 /
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) 32,400 /
Cư M’gar (Đắk Lắk) 33,000 /
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) 32,700  /
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) 32,700 /
Chư Prông (Gia Lai) 32,600 /
Gia Nghĩa (Đắk Nông) 32,700 /
Đắk R’lấp (Đắk Nông) 32,600  /
Kom Tum 32,700  /

Như vậy, giá cà phê và giá tiêu giữ giá ổn định trong phiên giao dịch đầu năm 2021:

  • Đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg)
Mít nhất Mít nhì Mít bi Mít chợ
Đồng Tháp 16,000 12,000 10,000 4,000
An Giang 16,000 12,000 10,000 4,000
Hậu Giang 16,000 11,000 8,000 4,000
Cần Thơ 16,000 11,000 8,000 4,000
Vĩnh Long 16,000 11,000 8,000 4,000
Long An 17,000 12,000 9,000 4,000
Tiền Giang 18,000 13,000 10,000 5,000
Đồng Nai 15,000 10,000 8,000 4,000
Bình Phước 15,000 10,000 8,000 4,000
BR – Vũng Tàu 15,000 10,000 8,000 4,000
Tây Nguyên 12,000 9,000 7,000 3,000
Ghi chú: Giá mít thái ngày 01/01/2021 giữ giá ổn định trong giao dịch đầu năm, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang.

 Hương Sen (TH)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo