BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 11/11/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 54,000 – 56,000 đồng/kg | Đồng Nai | 55,500 | Tăng 1,000đ/kg |
Đắk Lăk | 55,500 | Tăng 1,000đ/kg | |
Đắk Nông | 55,500 | Tăng 1,000đ/kg | |
Gia Lai | 55,000 | Tăng 1,000đ/kg | |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 57,000 | Tăng 1,000đ/kg | |
Bình Phước | 56,000 | Tăng 1,000đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,700 – 33,500 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32,900 | tăng 200đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 33,000 | tăng 200đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33,700 | tăng 200đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33,500 | tăng 200đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 33,400 | tăng 200đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 33,300 | tăng 200đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 33,400 | tăng 200đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 33,300 | tăng 200đ/kg | |
Kom Tum | 33,200 | tăng 200đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và hồ tiêu ngày hôm nay đều tăng mạnh phiên giao dịch ngày hôm qua:
+ Giá hồ tiêu tăng đồng loạt 1,000đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tăng đồng loạt 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 37,000 | 22,000 | 11,000 | 6,000 |
An Giang | 37,000 | 22,000 | 11,000 | 6,000 |
Hậu Giang | 36,000 | 21,000 | 11,000 | 6,000 |
Cần Thơ | 36,000 | 21,000 | 11,000 | 6,000 |
Vĩnh Long | 36,000 | 21,000 | 11,000 | 6,000 |
Long An | 37,000 | 22,000 | 12,000 | 6,000 |
Tiền Giang | 38,000 | 23,000 | 13,000 | 7,000 |
Đồng Nai | 30,000 | 16,000 | 9,000 | 5,000 |
Bình Phước | 30,000 | 16,000 | 9,000 | 5,000 |
BR – Vũng Tàu | 30,000 | 16,000 | 9,000 | 5,000 |
Tây Nguyên | 18,000 | 10,000 | 7,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 11/11/2020 tại các khu vực tiếp tục giảm so với ngày hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)