BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 16/01/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 16/01/2021.
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,000 – 53,000 đồng/kg | Đồng Nai | 50,000 | / |
Đắk Lăk | 51,500 | giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 51,500 | giảm 500đ/kg | |
Gia Lai | 50,000 | tăng 500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 53,000 | / | |
Bình Phước | 52,000 | giảm 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,700 – 32,400 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,700 | tăng 200đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,800 | tăng 200đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,400 | tăng 200đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,200 | tăng 200đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,900 | tăng 200đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,000 | tăng 200đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,100 | tăng 200đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,000 | tăng 200đ/kg | |
Kom Tum | 31,900 | tăng 200đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu có nơi tăng nơi giảm 500đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê: tiếp tục tăng 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 19,000 | 15,000 | 11,000 | 4,000 |
An Giang | 19,000 | 15,000 | 11,000 | 4,000 |
Hậu Giang | 18,000 | 14,000 | 10,000 | 4,000 |
Cần Thơ | 18,000 | 14,000 | 10,000 | 4,000 |
Vĩnh Long | 18,000 | 14,000 | 10,000 | 4,000 |
Long An | 19,000 | 15,000 | 12,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 20,000 | 16,000 | 13,000 | 6,000 |
Đồng Nai | 16,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
Bình Phước | 16,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
BR – Vũng Tàu | 16,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
Tây Nguyên | 13,000 | 10,000 | 7,000 | 3,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 16/01/2021 tăng trở lại 2,000đ – 3,000đ/kg trong giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)