BẢNG GIÁ TÔM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Tổng hợp đến ngày 25/4/2020
* Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Loại tôm/ ngày | 20/02 | 20/3 | 11/4 | 12/4 | 13/4 | 14/4 | 15/4 | 16/4 | ||||
1 | Sú 20 c/kg | 245 | 230 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | ||||
2 | Sú 30 c/kg | 165 | 155 | 133 | 133 | 133 | 133 | 133 | 134 | ||||
3 | Sú 40 c/kg | 145 | 135 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 101 | ||||
4 | TCT ao bạt 100 c/kg | 93 | 72 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | ||||
5 | TCT ao đất 100 c/kg | 83 | 69 | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | ||||
6 | TCT ao bạt 40 c/kg | 140 | 134 | 129 | 129 | 128 | 128 | 128 | 128 |
TT | Loại tôm/ ngày | 17/4 | 18/4 | 19/4 | 20/4 | 21/4 | 22/4 | 23/4 | 24/4 | 25/4 |
7 | Sú 20 c/kg | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 167 | 167 | 167 |
8 | Sú 30 c/kg | 134 | 134 | 134 | 134 | 134 | 134 | 136 | 136 | 136 |
9 | Sú 40 c/kg | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 105 | 105 | 105 |
10 | TCT ao bạt 100 c/kg | 92 | 94 | 94 | 94 | 94 | 94 | 94 | 94 | 92 |
11 | TCT ao đất 100 c/kg | 87 | 89 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 88 |
12 | TCT ao bạt 40 c/kg | 129 | 129 | 130 | 130 | 130 | 131 | 131 | 131 | 128 |
Ghi chú:
– Giá ngày 20/02/2020 là giá ở thời điểm chưa bị ảnh hưởng dịch bệnh Covid 19 (để so sánh)
– Giá ở trên chỉ tính cho loại tôm ướp đá. Tôm ô xy giá cao hơn từ 15- 25%.
– Giá ở trên được cán bộ Khuyến nông cập nhật từ địa bàn các huyện trong tỉnh và tính bình quân chung cho toàn tỉnh.