BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 10/06/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 52,000- 54,000 đồng/kg |
Gia Lai | 53,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 54,000 | / | |
Đắk Lăk | 52,500 | / | |
Bình Phước | 53,000 | / | |
Đắk Nông | 52,500 | / | |
Đồng Nai | 52,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,000 – 32,500 đồng/kg)
|
Di Linh (Lâm Đồng) | 31.600 | Giảm 400đ/kg so với hôm qua
Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31.700 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32.500 | Giảm 400đ/kg so với hôm qua
Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. |
|
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32.300 | ||
Đắk Nông | 32.100 | Giảm 400đ/kg so với hôm qua | |
Gia Lai | 32.100 | Giảm 400đ/kg so với hôm qua | |
Kom Tum | 32.000 | Giảm 400đ/kg so với hôm qua |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 10/06/2020 có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu tiếp tục tăng 500đ/kg tại tỉnh Gia Lai, các khu vực khác ổn định, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê giảm đồng loạt 400đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
An Giang | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Long An | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 10/06/2020 tiếp tục giảm so với phiên giao dịch ngày hôm trước, đạt mức cao nhất tại tỉnh Long An và Tiền Giang. |