BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 10/07/2020

MẶT HÀNG

NÔNG SẢN

KHU VỰC GIÁ THỊ TRƯỜNG

(Đồng/Kg)

GHI CHÚ

HỒ TIÊU

(giá dao động trong khoảng 47,000-50,000 đồng/kg

Gia Lai 47,000

/

Bà Rịa-Vũng Tàu 50,000 Giảm 500đ/kg
Đắk Lăk 48,000 Giảm 500đ/kg
Bình Phước 48,500 Giảm 1,000đ/kg
Đắk Nông 48,000 Giảm 500đ/kg
Đồng Nai 47,000 Giảm 1,000đ/kg

CÀ PHÊ

(giá dao động trong khoảng 30,900 – 31,800 đồng/kg)

 

Di Linh (Lâm Đồng) 30.900 Tăng 100đ/kg

Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực.

Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) 31.000
Cư M’gar (Đắk Lắk) 31.800 Tăng 100đ/kg

Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực.

Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) 31.700
Đắk Nông 31.400 Tăng 100đ/kg
Gia Lai 31.400 Tăng 100đ/kg
Kom Tum 31.400 Tăng 100đ/kg

 Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 10/07/2020 có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:

+ Giá hồ tiêu tiếp tục giảm 500đ/kg-1,000đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

+ Giá cà phê tăng nhẹ 100đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

KHU VỰC

GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg)

Mít nhất Mít nhì Mít bi Mít chợ
Đồng Tháp 15,000 7,000 5,000 3,000
An Giang 15,000 7,000 5,000 3,000
Hậu Giang 15,000 6,000 5,000 2,000
Cần Thơ 15,000 6,000 5,000 2,000
Vĩnh Long 15,000 6,000 5,000 2,000
Long An 16,000 8,000 5,000 3,000
Tiền Giang 17,000 9,000 6,000 3,000
Đồng Nai 13,000 6,000 4,000 2,000
Bình Phước 13,000 6,000 4,000 2,000
BR – Vũng Tàu 13,000 6,000 4,000 2,000
Tây Nguyên 11,000 6,000 4,000 2,000
Ghi chú: Giá mít thái ngày 10/07/2020 tăng 1,000đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang.

Hương Sen (TH)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo