BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 14/08/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 47,000-49,500 đồng/kg |
Gia Lai | 47,000 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 49,500 | / | |
Đắk Lăk | 48,000 | / | |
Bình Phước | 48,500 | / | |
Đắk Nông | 48,000 | / | |
Đồng Nai | 47,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,500 – 33,200 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 32.500 | Tăng 300đ/kg
Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.600 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33.200 | Tăng 400đ/kg
Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. |
|
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33.000 | ||
Đắk Nông | 32.900 | Tăng 300đ/kg | |
Gia Lai | 32.800 | Tăng 300đ/kg | |
Kom Tum | 32.700 | Tăng 300đ/kg |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 14/08/2020 đều tăng so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu đi ngang giá, mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tăng 300đ-400đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 27,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
An Giang | 27,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Hậu Giang | 26,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Cần Thơ | 26,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Vĩnh Long | 26,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Long An | 27,000 | 17,000 | 7,000 | 3,000 |
Tiền Giang | 28,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
Đồng Nai | 20,000 | 14,000 | 5,000 | 2,000 |
Bình Phước | 20,000 | 14,000 | 5,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 20,000 | 14,000 | 5,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 15,000 | 10,000 | 4,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 14/08/2020 quay đầu giảm mạnh so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)