BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 22/07/2020
| MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 46,500-49,000 đồng/kg | Gia Lai | 46,500 | / |
| Bà Rịa-Vũng Tàu | 49,000 | Giảm 500đ/kg | |
| Đắk Lăk | 48,000 | / | |
| Bình Phước | 48,000 | Giảm 500đ/kg | |
| Đắk Nông | 48,000 | / | |
| Đồng Nai | 46,500 | Giảm 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,200 – 33,000 đồng/kg)
| Di Linh (Lâm Đồng) | 32.000 | Tăng 600đ/kg Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
| Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.100 | ||
| Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32.800 | Tăng 500đ/kg Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
| Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32.600 | ||
| Đắk Nông | 32.500 | Tăng 500đ/kg | |
| Gia Lai | 32.500 | Tăng 500đ/kg | |
| Kom Tum | 32.500 | Tăng 400đ/kg |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 22/07/2020 có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu một số khu vực giảm 500đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê quay đầu tăng 400đ-600đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
| KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
| Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
| Đồng Tháp | 29,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
| An Giang | 29,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
| Hậu Giang | 28,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
| Cần Thơ | 28,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
| Vĩnh Long | 30,000 | 19,000 | 8,000 | 4,000 |
| Long An | 28,000 | 17,000 | 8,000 | 4,000 |
| Tiền Giang | 31,000 | 20,000 | 9,000 | 5,000 |
| Đồng Nai | 25,000 | 15,000 | 7,000 | 3,000 |
| Bình Phước | 25,000 | 15,000 | 7,000 | 3,000 |
| BR – Vũng Tàu | 25,000 | 15,000 | 7,000 | 3,000 |
| Tây Nguyên | 19,000 | 14,000 | 7,000 | 3,000 |
| Ghi chú: Giá mít thái ngày 22/07/2020 tiếp tục tăng 1,000đ/-2,000đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. | ||||

