BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 23/05/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 43,500- 45,500 đồng/kg |
Gia Lai | 44,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 45,500 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đắk Lăk | 44,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Bình Phước | 44,500 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đắk Nông | 44,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đồng Nai | 43,500 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,100 – 31,800 đồng/kg)
|
Di Linh (Lâm Đồng) | 31.100 | Tăng 300đ/kg so với hôm qua
Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31.200 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31.800 | Tăng 300đ/kg so với hôm qua
Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. |
|
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31.500 | ||
Đắk Nông | 31.300 | Tăng 300đ/kg so với hôm qua | |
Gia Lai | 31.300 | Tăng 300đ/kg so với hôm qua | |
Kom Tum | 31.400 | Tăng 200đ/kg so với hôm qua |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ ngày 23/05/2020 đều tăng đồng loạt so với phiên giao dịch trước đó:
+ Giá hồ tiêu tiếp tục tăng đồng loạt 500đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tiếp tục tăng 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
An Giang | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Long An | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 8,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 23/05/2020 khá ổn định, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang |