BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 23/06/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 48,500- 51,500 đồng/kg | Gia Lai | 48,500 | Tăng 500đ/kg |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 51,500 | Giảm 500đ/kg | |
Đắk Lăk | 50,000 | Giảm 500đ/kg | |
Bình Phước | 50,500 | Giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 50,000 | Giảm 500đ/kg | |
Đồng Nai | 48,000 | Giảm 1,000đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 30,300 – 31,200 đồng/kg)
| Di Linh (Lâm Đồng) | 30.300 | Tăng 200đ/kg Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 30.400 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31.200 | Tăng 200đ/kg Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31.000 | ||
Đắk Nông | 30.800 | Tăng 200đ/kg | |
Gia Lai | 30.800 | Tăng 200đ/kg | |
Kom Tum | 30.700 | Tăng 200đ/kg |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 23/06/2020 có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu giảm từ 500đ-1,000đ/kg (riêng Gia Lai tăng 500đ/kg), đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đồng loạt tăng nhẹ 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 2,000 |
An Giang | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 8,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 8,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 8,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Long An | 8,000 | 6,000 | 4,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 9,000 | 7,000 | 5,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Bình Phước | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 23/06/2020 tiếp tực tăng 1,000đ/kg so với các phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |