BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 25/08/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 47,500-50,000 đồng/kg |
Gia Lai | 47,500 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 50,000 | Tăng 500đ/kg | |
Đắk Lăk | 48,500 | / | |
Bình Phước | 48,500 | / | |
Đắk Nông | 48,500 | / | |
Đồng Nai | 47,500 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,800 – 33,600 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 32.800 | Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.900 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33.600 | Giá trong ngày dao động 300đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33.300 | ||
Đắk Nông | 32.900 | / | |
Gia Lai | 32.900 | / | |
Kom Tum | 32.900 | / |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 25/08/2020 có sự chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
+ Giá hồ tiêu tăng 500đ/kg tại Bà Rịa-Vũng Tàu, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đi ngang giá, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 49,000 | 29,000 | 18,000 | 7,000 |
An Giang | 49,000 | 29,000 | 18,000 | 7,000 |
Hậu Giang | 41,000 | 23,000 | 12,000 | 5,000 |
Cần Thơ | 41,000 | 23,000 | 12,000 | 5,000 |
Vĩnh Long | 41,000 | 23,000 | 12,000 | 5,000 |
Long An | 50,000 | 30,000 | 19,000 | 7,000 |
Tiền Giang | 51,000 | 31,000 | 20,000 | 8,000 |
Đồng Nai | 36,000 | 21,000 | 11,000 | 5,000 |
Bình Phước | 36,000 | 21,000 | 11,000 | 5,000 |
BR – Vũng Tàu | 36,000 | 21,000 | 11,000 | 5,000 |
Tây Nguyên | 26,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 25/08/2020 tiếp tục tăng mạnh 2,000đ-7,000đ/kg trong phiên giao dịch đầu tuần, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)