BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 05/04/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 05/04/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 71,000 – 74,000 đồng/kg | Đồng Nai | 71,000 | tăng 1,000đ/kg |
Đắk Lăk | 72,500 | / | |
Đắk Nông | 73,500 | / | |
Gia Lai | 71,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 74,000 | / | |
Bình Phước | 73,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,200 – 32,300 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,200 | tăng 100đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,300 | tăng 100đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,300 | tăng 100đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,100 | tăng 100đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,000 | tăng 100đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,900 | tăng 100đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,000 | tăng 100đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,900 | tăng 100đ/kg | |
Kom Tum | 31,900 | tăng 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu hôm nay có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
- Giá hồ tiêu chỉ tăng 1,000đ/kg tại Đồng Nai, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tăng 100đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít kem | |
Đồng Tháp | 19,000 | 13,000 | 7,000 | 5,000 |
An Giang | 19,000 | 13,000 | 7,000 | 5,000 |
Hậu Giang | 18,000 | 13,000 | 7,000 | 4,000 |
Cần Thơ | 18,000 | 13,000 | 7,000 | 4,000 |
Vĩnh Long | 18,000 | 13,000 | 7,000 | 4,000 |
Long An | 19,000 | 13,000 | 7,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 20,000 | 14,000 | 8,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 15,000 | 9,000 | 5,000 | 3,000 |
Bình Phước | 15,000 | 9,000 | 5,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 15,000 | 9,000 | 5,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 13,000 | 8,000 | 5,000 | 3,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 05/04/2021 khá bình ổn, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |