BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 05/05/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 05/05/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 65,500 – 69,000 đồng/kg | Đồng Nai | 65,500 | / |
Đắk Lăk | 67,000 | / | |
Đắk Nông | 67,000 | / | |
Gia Lai | 64,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 69,000 | / | |
Bình Phước | 68,000 | / | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 32,700 – 33,700 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32,600 | tăng 300đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32,700 | tăng 300đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33,700 | tăng 300đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33,500 | tăng 300đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 33,400 | tăng 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 33,300 | tăng 300đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 33,400 | tăng 300đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 33,300 | tăng 300đ/kg | |
Kom Tum | 33,400 | tăng 300đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu hôm nay có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
- Giá hồ tiêu giảm đi ngang giá hôm qua, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tăng 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít kem | |
Đồng Tháp | 16,000 | 10,000 | 5,000 | 3,000 |
An Giang | 16,000 | 10,000 | 5,000 | 3,000 |
Hậu Giang | 15,000 | 9,000 | 4,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 15,000 | 9,000 | 4,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 15,000 | 9,000 | 4,000 | 2,000 |
Long An | 16,000 | 10,000 | 6,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 17,000 | 11,000 | 7,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 11,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Bình Phước | 11,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 11,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 9,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 05/05/2021 ổn định, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)