BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 09/01/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 09/01/2021.
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,000 – 53,000 đồng/kg | Đồng Nai | 50,000 | giảm 2,000đ/kg |
Đắk Lăk | 52,000 | giảm 1,000đ/kg | |
Đắk Nông | 52,000 | giảm 1,000đ/kg | |
Gia Lai | 50,000 | giảm 1,000đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 53,000 | giảm 1,000đ/kg | |
Bình Phước | 52,500 | giảm 1,000đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,500 – 31,900 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,200 | giảm 300đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,300 | giảm 300đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31,900 | giảm 300đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31,600 | giảm 300đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,500 | giảm 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,500 | giảm 300đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,600 | giảm 300đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,500 | giảm 300đ/kg | |
Kom Tum | 31,600 | giảm 300đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu đều có xu hướng giảm trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu giảm 1,000đ/kg – 2,000đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê: tiếp tục giảm đồng loạt 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
Hương Sen (TH)