BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 11/05/2020
| MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 40,000- 42,500 đồng/kg | Gia Lai | 41,000 | Tăng 3,000đ/kg so với hôm trước |
| Bà Rịa-Vũng Tàu | 42,500 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm trước | |
| Đắk Lăk | 41,000 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm trước | |
| Bình Phước | 41,500 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm trước | |
| Đắk Nông | 41,000 | Tăng 2,500đ/kg so với hôm trước | |
| Đồng Nai | 40,000 | Tăng 2,000đ/kg so với hôm trước |
Như vậy, giá hồ tiêu tại khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ ngày 10/05/2020
tăng mạnh từ 2,000đ- 3,000đ/kg trên toàn khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
| Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
| Đồng Tháp | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
| An Giang | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
| Hậu Giang | 7,000 | 5,000 | 2,000 | 2,000 |
| Cần Thơ | 7,000 | 5,000 | 2,000 | 2,000 |
| Vĩnh Long | 7,000 | 5,000 | 2,000 | 2,000 |
| Long An | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
| Tiền Giang | 8,000 | 6,000 | 4,000 | 3,000 |
| Đồng Nai | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
| Bình Phước | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
| BR – Vũng Tàu | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
| Tây Nguyên | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 2,000 |
| Ghi chú: Giá mít thái đã tăng ổn định trở lại, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang, An Giang, Đồng Tháp và Tây nguyên. | ||||

