BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 12/01/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 12/01/2021.
| MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,000 – 53,000 đồng/kg | Đồng Nai | 50,000 | / |
| Đắk Lăk | 52,000 | / | |
| Đắk Nông | 52,000 | / | |
| Gia Lai | 50,000 | / | |
| Bà Rịa – Vũng Tàu | 53,000 | / | |
| Bình Phước | 52,500 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,100 – 31,800 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,100 | giảm 100đ/kg |
| Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,200 | giảm 100đ/kg | |
| Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31,800 | giảm 100đ/kg | |
| Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31,500 | giảm 100đ/kg | |
| Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,400 | giảm 100đ/kg | |
| Chư Prông (Gia Lai) | 31,400 | giảm 100đ/kg | |
| Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,500 | giảm 100đ/kg | |
| Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,400 | giảm 100đ/kg | |
| Kom Tum | 31,300 | giảm 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê: tiếp tục giảm 100đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
| KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
| Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
| Đồng Tháp | 16,000 | 11,000 | 9,000 | 5,000 |
| An Giang | 16,000 | 11,000 | 9,000 | 5,000 |
| Hậu Giang | 15,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
| Cần Thơ | 15,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
| Vĩnh Long | 15,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
| Long An | 16,000 | 12,000 | 10,000 | 4,000 |
| Tiền Giang | 17,000 | 13,000 | 11,000 | 5,000 |
| Đồng Nai | 14,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
| Bình Phước | 14,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
| BR – Vũng Tàu | 14,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
| Tây Nguyên | 11,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
| Ghi chú: Giá mít thái ngày 12/01/2021tăng nhẹ 1,000đ/kg trong giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. | ||||
Hương Sen (TH)

