BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 13/01/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 13/01/2021.
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,000 – 53,000 đồng/kg | Đồng Nai | 50,000 | / |
Đắk Lăk | 52,000 | / | |
Đắk Nông | 52,000 | / | |
Gia Lai | 50,000 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 53,000 | / | |
Bình Phước | 52,500 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,100 – 31,800 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 30,900 | giảm 200đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,000 | giảm 200đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31,600 | giảm 200đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31,300 | giảm 200đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,100 | giảm 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,200 | giảm 200đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,300 | giảm 200đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,200 | giảm 200đ/kg | |
Kom Tum | 31,100 | giảm 200đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê: tiếp tục giảm 200đ/kg – 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 16,000 | 11,000 | 9,000 | 5,000 |
An Giang | 16,000 | 11,000 | 9,000 | 5,000 |
Hậu Giang | 15,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
Cần Thơ | 15,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
Vĩnh Long | 15,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
Long An | 16,000 | 12,000 | 10,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 17,000 | 13,000 | 11,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 14,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
Bình Phước | 14,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
BR – Vũng Tàu | 14,000 | 9,000 | 7,000 | 4,000 |
Tây Nguyên | 11,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 13/01/2021 giữ giá ổn định trong giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)