BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 13/04/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 13/04/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
| MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
| HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 70,000 – 74,000 đồng/kg | Đồng Nai | 71,000 | / |
| Đắk Lăk | 72,000 | / | |
| Đắk Nông | 72,000 | / | |
| Gia Lai | 70,000 | / | |
| Bà Rịa – Vũng Tàu | 74,000 | / | |
| Bình Phước | 73,000 | / | |
| CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,600 – 32,700 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,600 | / |
| Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,700 | / | |
| Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,700 | tăng 100đ/kg | |
| Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,500 | / | |
| Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,400 | / | |
| Chư Prông (Gia Lai) | 32,300 | / | |
| Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,400 | / | |
| Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,300 | / | |
| Kom Tum | 32,200 | / |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu hôm nay có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá ngày hôm qua, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê đi tăng 100đ/kg so với ngày hôm qua, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

2. Giá mít thái siêu sớm
| KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
| Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít kem | |
| Đồng Tháp | 17,000 | 11,000 | 7,000 | 3,000 |
| An Giang | 17,000 | 11,000 | 7,000 | 3,000 |
| Hậu Giang | 16,000 | 11,000 | 5,000 | 3,000 |
| Cần Thơ | 16,000 | 11,000 | 5,000 | 3,000 |
| Vĩnh Long | 16,000 | 11,000 | 5,000 | 3,000 |
| Long An | 17,000 | 12,000 | 6,000 | 3,000 |
| Tiền Giang | 18,000 | 13,000 | 7,000 | 4,000 |
| Đồng Nai | 12,000 | 8,000 | 4,000 | 2,000 |
| Bình Phước | 12,000 | 8,000 | 4,000 | 2,000 |
| BR – Vũng Tàu | 12,000 | 8,000 | 4,000 | 2,000 |
| Tây Nguyên | 10,000 | 6,000 | 3,000 | 2,000 |
| Ghi chú: Giá mít thái ngày 13/04/2021 tăng nhẹ tại các khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. | ||||

Hương Sen (TH)

